Nếu bạn là người đang có nhu cầu mua đất nền, nhà ở hay bạn là nhà đầu tư, nhân viên tư vấn bất động sản thì việc nắm rõ các loại mục đích sử dụng đất là bắt buộc. Mục đích sử dụng đất “T” là gì cũng là câu hỏi được nhiều người đặt ra vì thường gặp trong sổ đổ và được nắc tới rất nhiều.
Các loại mục đích sử dụng đất
Mục đích sử dụng đất là cách nhà nước phân loại các loại đất và đưa ra những yêu cầu mà nhà nước buộc người sử dụng đất phải tuân theo, dựa vào mục đích sử dụng đất mà người dân phải có nghĩa vụ phải sử dụng đúng mục đích được giao.
Mục đích sử dụng đất được ghi rõ trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho người dân với tên gọi cụ thể và thống nhất với thông tin trong sổ địa chính.
Mục đích sử dụng đất được phân loại thành 2 nhóm là đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đất nông nghiệp: Đất trồng lúa (nước, nương), đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác.
- Đất phi nông nghiệp (đất ở): đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị
- Đất phi nông nghiệp (xây dựng trụ sở cơ quan): đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo …
- Đất cụm công nghiệp, đất khu chế xuất, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa …
- Đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất công trình công cộng khác, đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa …
Có thể thấy có rất nhiều mục đích sử dụng đất được phân biệt rõ ràng, mỗi loại đất có mục đích sử dụng khác nhau, nếu bạn muốn xây dựng nhà ở thì chỉ có đất phi nông nghiệp (đất ở) mới có thể được cho phép.
Mục đích sử dụng đất t là gì?
Trên sổ đỏ thường có kỹ hiệu chữ “T” và nhiều người còn thắc mắc mục đích sử dụng đất “T” là gì? Có thể hiểu đơn gian chữ T được xác định là đất có mục đích để ở, có thể xây dựng nhà ở công trình phục vụ cuộc sống.
Các ký hiệu mục đích sử dụng đất trên bản đồ
STT | Loại đất | Mã |
I | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP | |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất quốc phòng | CQP |
14 | Đất an ninh | CAN |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
22 | Đất giao thông | DGT |
23 | Đất thủy lợi | DTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III | NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Trên đây là một số thông tin về mục đích quyền sử dụng đất, để biết thêm nhiều thông tin liên quan hữu ích, để lại tin nhắn ngay chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn.